Thông tin chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Quảng Đông, Trung Quốc
Hàng hiệu: NIUBAI
Số mô hình: tấm pc
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 10 mét vuông
Giá bán: $3.50/square meters 10-499 square meters
chi tiết đóng gói: Các góc tấm được bảo vệ bằng bảo vệ góc giấy
Một pallet được bao phủ bằng phim bảo vệ nhựa
M
Khả năng cung cấp: 100000 Piece / Pieces mỗi tuần
Tên sản phẩm: |
100% nguyên liệu polycarbonate bọc lợp PC rỗng |
Vật liệu: |
PC, PC, 100% Bayer/Makrolon// |
Độ dày: |
tùy chỉnh, dày 3mm, 3mm hoặc tùy chỉnh |
Kích thước: |
tùy chỉnh |
Dịch vụ xử lý: |
cắt, khuôn |
Dòng sản xuất: |
Bảng rỗng PC lồi polycarbonate |
Chống sương: |
Tấm giấy không thể dễ dàng bị đọng sương. |
Mật độ: |
1,2g/cm3 |
Tính năng: |
Không thấm nước, bảo vệ tia UV, chống nhiệt |
Chất lượng: |
Không có màu vàng, không màu mờ cho ngoài trời |
Bề mặt: |
Lớp chống tia UV |
Ứng dụng: |
Đèn mái nhà, hộp, mái nhà, sân |
Tên sản phẩm: |
100% nguyên liệu polycarbonate bọc lợp PC rỗng |
Vật liệu: |
PC, PC, 100% Bayer/Makrolon// |
Độ dày: |
tùy chỉnh, dày 3mm, 3mm hoặc tùy chỉnh |
Kích thước: |
tùy chỉnh |
Dịch vụ xử lý: |
cắt, khuôn |
Dòng sản xuất: |
Bảng rỗng PC lồi polycarbonate |
Chống sương: |
Tấm giấy không thể dễ dàng bị đọng sương. |
Mật độ: |
1,2g/cm3 |
Tính năng: |
Không thấm nước, bảo vệ tia UV, chống nhiệt |
Chất lượng: |
Không có màu vàng, không màu mờ cho ngoài trời |
Bề mặt: |
Lớp chống tia UV |
Ứng dụng: |
Đèn mái nhà, hộp, mái nhà, sân |
Tên mẫu | Bảng PC | Sự xuất hiện của mẫu | Màn thông minh | |||
Thông số kỹ thuật mẫu | 5mm | Ngày sản xuất | 2023/5/16 | |||
Không. | Điểm | Yêu cầu | Kết quả thử nghiệm | Đánh giá | Phương pháp thử nghiệm | |
1 | tnhựa sức mạnh năng suất,MPA | chiều ngang | ≥ 55 | 67.2 | phù hợp | JG/T 347-2012.7.4.1 |
thẳng đứng | ≥ 55 | 67.7 | phù hợp | JG/T 347-2012.7.4.1 | ||
2 | Nam số căng kéo tại ngã% | chiều ngang | ≥ 60 | 67 | phù hợp | JG/T 347-2012.7.4.1 |
thẳng đứng | ≥ 60 | 62 | phù hợp | JG/T 347-2012.7.4.1 | ||
3 | tmô-đun đàn hồi của ensile, MPA | chiều ngang | ≥2200 | 2.36X 103 | phù hợp | JG/T 347-2012.7.4.1 |
thẳng đứng | ≥2200 | 2.4X 103 | phù hợp | JG/T 347-2012.7.4.1 | ||
4 | nốmun-được ghi dấucbạch tuộcihợp đồngstràngth,KJ/m2 | chiều ngang | ≥ 6 | 11.8C | phù hợp | JG/T 347-2012.7.4.2 |
thẳng đứng | ≥ 6 | 10.2C | phù hợp | JG/T 347-2012.7.4.2 | ||
5 | thay đổi kích thước khi sưởi ấm % | chiều ngang | ≤5 | 0.615 | phù hợp | JG/T 347-2012.7.4.7 |
thẳng đứng | ≤5 | 3.36 | phù hợp | JG/T 347-2012.7.4.7 | ||
6 | mở rộng nhiệthệ số, oC | chiều ngang | ≤7.5×10- 5 | 6.13×10- 5 | phù hợp | JG/T 347-2012.7.4.8 |
thẳng đứng | ≤7.5×10- 5 | 6.02×10- 5 | phù hợp | JG/T 347-2012.7.4.8 | ||
7 | hăn nhiệt độ biến dạng,oC | ≥130 | 134 | phù hợp | JG/T 347-2012.7.4.6 | |
8 | độ truyền ánh sáng(5mm), % | / | 87.0 | Giá trị đo thực tế | JG/T 347-2012.7.4.9 |
Ưu điểm sản phẩm:
1. Phân phối ánh sáng
Ở nhiệt độ từ -40C đến 120C, sản phẩm sẽ không biến dạng.
4. Trọng lượng nhẹ
Nó là trọng lượng nhẹ, dễ dàng để xử lý và khoan, thuận tiện cho xây dựng và diễu hành, khi cắt để lắp đặt, nó là
không dễ bị phá vỡ.